CQC ATOMAX

THÀNH PHẦN CẤU TẠO

Retinol (Vitamin A) ……………………………………………………1000IU

Cholecalciferol (Vitamin D3) ………………………………………..400IU

Dầu cá ……………………………………………………………………….200mg

(tương đương với DHA 24mg, EPA 36mg)

Canxi gluconat monohydrate ………………………………………. 100mg

Magnesium oxyd ………………………………………………………….40mg

Ferrous fumarate ………………………………………………………….27mg

DL – Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E)………………………… 18IU

Prodiet hydrolysate (Đạm thủy phân từ sữa) ……………….10mg

Tảo spirulina ………………………………………………………………..10mg

Bột nhung hươu……………………………………….….….10mg

Kẽm oxyd ……………………………………………………………………..10mg

Grape seed extract (Chiết xuất hạt nho)…………………………….. 5mg

Selen 2000ppm ……………………………………………………………….5mg

Manganese sulfat monohydrat ……………………………………………3mg

Riboflavin (Vitamin B2) ………………………………………………..2,05mg

Pyridoxin (Vitamin B6) ……………………………………………………..2mg

Thiamin nitrat (Vitamin B1) ……………………………………………….1,5mg

Calcium Pantothenate (Vitamin B5) ……………………………………….1mg

Acid folic ……………………………………………………………………….400mcg

Phụ liệu: gelatin, glycerin, sorbitol, dầu đậu nành vừa đủ 1 viên

CÔNG DỤNG

  • Bổ sung vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường hấp thu dưỡng chất, tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng.
  • Hỗ trợ giảm nguy cơ mệt mỏi, suy nhược cơ thể nhất là người cao tuổi, người kém hấp thu, trẻ trong giai đoạn phát triển.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG

  • Người có nguy cơ thiếu hụt vitamin và khoáng chất, muốn nâng cao sức khỏe, người suy nhược cơ thể, mệt mỏi, trẻ em trong giai đoạn phát triển.
  • Người ăn chay, ăn kiêng cần bổ sung vitamin và khoáng chất.
  • Phụ nữ chuẩn bị mang thai, đang mang thai và cho con bú.

CÁCH DÙNG

  • Người lớn: uống 1 – 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 7 tuổi: uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày.

Có thể thay đổi tùy theo tuổi và tình trạng cơ thể, mỗi đợt dùng từ 2 – 6 tuần.

Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.